h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2182 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
976 1.010724.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
977 2.000635.000.00.00.H58 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch Hộ tịch
978 2.002516.000.00.00.H58 Xác nhận thông tin hộ tịch (cấp huyện) Hộ tịch
979 1.010945.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Tiếp công dân
980 CTT18012 Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất, kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế Thuế
981 CTT18112 Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in Thuế
982 1.000540 Đăng ký sang tên xe trong cùng điểm đăng ký (thực hiện tại cấp huyện) Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
983 1.003217 Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh) Phòng cháy chữa cháy
984 1.010101 Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại cấp xã Cấp, quản lý căn cước công dân
985 2.000408 Đổi thẻ căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) Cấp, quản lý căn cước công dân
986 2.001196 Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại cấp tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
987 1.002785 Cấp Giấy phép sửa chữa vũ khí (thực hiện tại cấp tỉnh) Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
988 1.002359 Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam (thực hiện tại cấp tỉnh) Quản lý xuất nhập cảnh
989 1.004163 Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng Tổ quốc ghi công và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ (thực hiện tại cấp tỉnh) Chính sách
990 2.000180.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải Kinh doanh khí