h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2119 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
991 2.000778.000.00.00.H58 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Công chứng
992 1.008709.000.00.00.H58 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Luật sư
993 1.008936.000.00.00.H58 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
994 1.002003.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
995 1.000922.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Karaoke, Vũ trường
996 2.002285.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Đường bộ
997 1.000344.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
998 1.004532.000.00.00.H58 Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) Dược phẩm
999 1.002118.000.00.00.H58 Khám giám định tổng hợp Giám định y khoa
1000 1.003774.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1001 2.000942.000.00.00.H58 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Chứng thực
1002 2.001052.000.00.00.H58 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Chứng thực
1003 1.001753.000.00.00.H58 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội
1004 1.006444.000.00.00.H58 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Mầm non
1005 2.002412.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Giải quyết khiếu nại