h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 34 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.002385.000.00.00.H58 Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. An toàn bức xạ hạt nhân
2 1.011937.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Sở hữu trí tuệ
3 2.000212.000.00.00.H58 Công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4 1.011938.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Sở hữu trí tuệ
5 1.000449.000.00.00.H58 Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
6 2.001207.000.00.00.H58 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
7 2.002379.000.00.00.H58 Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). An toàn bức xạ hạt nhân
8 2.001277.000.00.00.H58 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
9 1.011818.000.00.00.H58 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Khoa học, Công nghệ
10 1.001716.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Khoa học, Công nghệ
11 1.011820.000.00.00.H58 Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Khoa học, Công nghệ
12 1.001392.000.00.00.H58 Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
13 2.002248.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Khoa học, Công nghệ
14 2.002249.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Khoa học, Công nghệ
15 2.002278.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Khoa học, Công nghệ