h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 38 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.006446.000.00.00.H58 Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Đào tạo với nước ngoài
17 2.001805.000.00.00.H58 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
18 1.005049.000.00.00.H58 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
19 1.005025.000.00.00.H58 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
20 1.005036.000.00.00.H58 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
21 1.005195.000.00.00.H58 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
22 1.005359.000.00.00.H58 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
23 2.001806.000.00.00.H58 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Quy chế thi, tuyển sinh
24 2.001987.000.00.00.H58 Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
25 1.000715.000.00.00.H58 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
26 1.000713.000.00.00.H58 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
27 1.000711.000.00.00.H58 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Kiểm định chất lượng giáo dục
28 1.000259.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Kiểm định chất lượng giáo dục
29 1.000288.000.00.00.H58 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
30 1.000691.000.00.00.H58 Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân