h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 2.000872.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Đường bộ
32 2.001963.000.00.00.H58 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
33 1.009454.000.00.00.H58 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Đường thủy nội địa
34 2.000847.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Đường bộ
35 1.000314.000.00.00.H58 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ Đường bộ
36 1.001919.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Đường bộ
37 1.005021.000.00.00.H58 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Đường bộ
38 1.005024.000.00.00.H58 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Đường bộ
39 1.001023.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
40 1.001896.000.00.00.H58 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
41 1.001826.000.00.00.H58 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Đường bộ
42 2.002288.000.00.00.H58 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ
43 2.002289.000.00.00.H58 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Đường bộ
44 1.008029.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch
45 1.004242.000.00.00.H58 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Đường thủy nội địa