h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 353 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.008903.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện
47 1.008900.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Thư viện
48 1.008903.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Thư viện
49 2.000884.000.00.00.H58 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực
50 1.004485.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
51 2.000779.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
52 2.000350.000.00.00.H58 Thôi làm Hòa giải viên Hòa giải cơ sở
53 2.002080.000.00.00.H58 Thanh toán thù lao cho Hòa giải viên Hòa giải cơ sở
54 2.000942.000.00.00.H58 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (cấp xã) Chứng thực
55 2.001449.000.00.00.H58 Cho thôi làm Tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật
56 1.010944.000.00.00.H58 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện Tiếp công dân
57 2.002500.000.00.00.H58 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện Xử lý đơn thư
58 2.000913.000.00.00.H58 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (cấp huyện) Chứng thực
59 1.001739.000.00.00.H58 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Bảo trợ xã hội
60 2.002408.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện Giải quyết khiếu nại