h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 10 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.004515.000.00.00.H58 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục và Đào tạo
2 1.008724.000.00.00.H58 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo
3 1.008725.000.00.00.H58 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục và Đào tạo
4 1.008950.000.00.00.H58 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo
5 1.008951.000.00.00.H58 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Giáo dục và Đào tạo
6 1.004831.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo
7 1.005106.000.00.00.H58 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo
8 1.005099.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục và Đào tạo
9 1.005097.000.00.00.H58 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Giáo dục và Đào tạo
10 2.001842.000.00.00.H58 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo