h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 34 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 2.002502.000.00.00.H58 Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Khoa học, Công nghệ
17 2.001525.000.00.00.H58 Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Khoa học, Công nghệ
18 1.011812.000.00.00.H58 Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Khoa học, Công nghệ
19 1.011814.000.00.00.H58 Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Khoa học, Công nghệ
20 1.011815.000.00.00.H58 Mua sáng chế, sáng kiến. Khoa học, Công nghệ
21 2.001179.000.00.00.H58 Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Khoa học, Công nghệ
22 2.001208.000.00.00.H58 Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
23 2.001100.000.00.00.H58 Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
24 2.001501.000.00.00.H58 Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
25 2.001259.000.00.00.H58 Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
26 2.001269.000.00.00.H58 Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
27 2.001209.000.00.00.H58 Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
28 1.008377.000.00.00.H58 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Khoa học, Công nghệ
29 1.001786.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Khoa học, Công nghệ
30 1.011816.000.00.00.H58 Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Khoa học, Công nghệ