h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 106 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.005064.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
47 2.002033.000.00.00.H58 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
48 1.005125.000.00.00.H58 Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
49 1.009646.000.00.00.H58 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Đầu tư tại Việt nam
50 2.002125.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
51 2.000375.000.00.00.H58 Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
52 1.005072.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
53 2.000368.000.00.00.H58 Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
54 2.001962.000.00.00.H58 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
55 1.005122.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
56 1.009661.000.00.00.H58 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt nam
57 2.001979.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
58 1.009662.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt nam
59 2.001957.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
60 1.005169.000.00.00.H58 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp