h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 96 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.000448.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
32 1.000482.000.00.00.H58 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Dạy nghề
33 1.000436.000.00.00.H58 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lao động
34 1.000414.000.00.00.H58 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Lao động
35 2.002398.000.00.00.H58 Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 Dạy nghề
36 1.009873.000.00.00.H58 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Việc làm
37 2.000099.000.00.00.H58 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Dạy nghề
38 2.001955.000.00.00.H58 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
39 2.002105.000.00.00.H58 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Lao động ngoài nước
40 1.005219.000.00.00.H58 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Lao động ngoài nước
41 1.004946.000.00.00.H58 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Trẻ em
42 2.001942.000.00.00.H58 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
43 1.001806.000.00.00.H58 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Bảo trợ xã hội
44 1.004949.000.00.00.H58 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Lao động - tiền lương và Quan hệ lao động
45 2.000141.000.00.00.H58 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội