h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 96 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.000558.000.00.00.H58 Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Dạy nghề
62 1.000570.000.00.00.H58 Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện Dạy nghề
63 1.000584.000.00.00.H58 Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện Dạy nghề
64 1.000602.000.00.00.H58 Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện Dạy nghề
65 1.000619.000.00.00.H58 Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Dạy nghề
66 1.000630.000.00.00.H58 Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Dạy nghề
67 1.010594.000.00.00.H58 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Dạy nghề
68 1.010595.000.00.00.H58 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Dạy nghề
69 2.000189.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Dạy nghề
70 2.000258.000.00.00.H58 Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Dạy nghề
71 2.000099.000.00.00.H58 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Dạy nghề
72 1.000502.000.00.00.H58 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Quản lý lao động ngoài nước
73 1.005132.000.00.00.H58 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Quản lý lao động ngoài nước
74 2.002028.000.00.00.H58 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Quản lý lao động ngoài nước
75 1.010801.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Người có công