h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 132 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.004723.000.00.00.H58 Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
62 1.000454.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình Gia đình
63 1.003275.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy Lữ hành
64 1.005161.000.00.00.H58 Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
65 1.003002.000.00.00.H58 Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
66 1.001837.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Lữ hành
67 1.004628.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Lữ hành
68 1.004666.000.00.00.H58 Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo
69 1.004623.000.00.00.H58 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Lữ hành
70 1.003901.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
71 1.004614.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Lữ hành
72 1.004662.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Quảng cáo
73 2.001641.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
74 1.004605.000.00.00.H58 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Lữ hành
75 1.001376.000.00.00.H58 Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân Thi đua khen thưởng