h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 127 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 2.002287.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
17 1.005018.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm
18 1.009463.000.00.00.H58 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
19 1.002007.000.00.00.H58 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ
20 2.002286.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Đường bộ
21 1.001001.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Đăng kiểm
22 1.009459.000.00.00.H58 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Đường thủy nội địa
23 1.009465.000.00.00.H58 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Đường thủy nội địa
24 1.001994.000.00.00.H58 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ
25 1.002889.000.00.00.H58 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ
26 1.005005.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Đăng kiểm
27 1.009460.000.00.00.H58 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Đường thủy nội địa
28 1.002883.000.00.00.H58 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Đường bộ
29 2.000881.000.00.00.H58 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Đường bộ
30 1.009452.000.00.00.H58 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Đường thủy nội địa