h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 172 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 2.000615.000.00.00.H58 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
77 2.000620.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lưu thông hàng hóa trong nước
78 1.010723.000.00.00.H58 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
79 1.003440.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi
80 1.003446.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Thủy lợi
81 1.003456.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Thủy lợi
82 2.002122.00 0.00.00.H58 Đăng ký khi hợp tác xã chia Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
83 1.003956.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Thủy sản
84 3.000204.000.00.00.H58 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp Việc làm
85 3.000205.000.00.00.H58 Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động Việc làm
86 1.004439.000.00.00.H58 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
87 1.001622.000.00.00.H58 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
88 1.005106.000.00.00.H58 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
89 1.005099.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục Mầm non
90 1.006445.000.00.00.H58 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục Mầm non