h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004684.000.00.00.H58 Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Thủy sản
92 1.003221.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
93 1.004680.000.00.00.H58 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Thủy sản
94 1.000045.000.00.00.H58 Xác nhận bảng kê lâm sản Lâm nghiệp
95 1.003211.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Thủy lợi
96 1.004656.000.00.00.H58 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Thủy sản
97 1.004694.000.00.00.H58 Công bố mở cảng cá loại 2 Thủy sản
98 1.003203.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Thủy lợi
99 1.004697.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Thủy sản
100 1.004923.000.00.00.H58 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
101 1.003188.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Thủy lợi
102 1.004921.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
103 1.004359.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Thủy sản
104 1.004344.000.00.00.H58 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Thủy sản