h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 87 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 2.001678.000.00.00.H58 THỦ TỤC ĐỔI TÊN HỘI CẤP TỈNH Tổ chức phi chính phủ
32 2.001688.000.00.00.H58 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI CẤP TỈNH Tổ chức phi chính phủ
33 1.000681.000.00.00.H58 Thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại Thi đua khen thưởng
34 1.000898.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề Thi đua khen thưởng
35 1.000924.000.00.00.H58 Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thi đua khen thưởng
36 1.000934.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thi đua khen thưởng
37 2.000287.000.00.00.H58 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Thi đua khen thưởng
38 2.000418.000.00.00.H58 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình Thi đua khen thưởng
39 2.000422.000.00.00.H58 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất Thi đua khen thưởng
40 2.000437.000.00.00.H58 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề Thi đua khen thưởng
41 2.000449.000.00.00.H58 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thi đua khen thưởng
42 1.000415.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ
43 1.000517.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ
44 1.000535.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Tôn giáo Chính phủ
45 1.000587.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Tôn giáo Chính phủ