h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 66 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.004199.000.00.00.H58 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (DIEU48-QD11 THAY THẾ DIEU47-QD18) Đất đai
47 1.004203.000.00.00.H58 Tách thửa hoặc hợp thửa đất (DIEU47-QD11 THAY THẾ DIEU46-QD18) Đất đai
48 1.004206.000.00.00.H58 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (DIEU46-QD11 THAY THẾ DIEU45-QD18) Đất đai
49 1.004217.000.00.00.H58 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (DIEU45-QD11 THAY THẾ DIEU44-QD18) Đất đai
50 1.004221.000.00.00.H58 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (DIEU43-QD11 THAY THẾ DIEU42-QD18) Đất đai
51 1.004227.000.00.00.H58 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (DIEU41-QD11 THAY THẾ DIEU40-QD18) Đất đai
52 1.004238.000.00.00.H58 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (DIEU39-QD11 THAY THẾ DIEU38-QD18) Đất đai
53 1.004257.000.00.00.H58 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DIEU15-QD11 THAY THẾ DIEU15-QD18) Đất đai
54 1.004688.000.00.00.H58 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 ((DIEU24-QD11 THAY THẾ DIEU24-QD18) Đất đai
55 1.005187.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) (DIEU18-QD18) Đất đai
56 1.005194.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (DIEU50-QD11 THAY THẾ DIEU49-QD18) Đất đai
57 1.005367.000.00.00.H58 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (DIEU20-QD18) Đất đai
58 1.005398.000.00.00.H58 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (DIEU27-QD11 THAY THẾ DIEU27-QD18) Đất đai
59 2.000880.000.00.00.H58 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (DIEU40-QD11 THAY THẾ DIEU39-QD18) Đất đai
60 2.000889.000.00.00.H58 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (DIEU36-QD11 THAY THẾ DIEU35-QĐ18). Đất đai