h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 56 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.009987.000.00.00.H58 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III Hoạt động xây dựng
32 1.009988.000.00.00.H58 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III Hoạt động xây dựng
33 1.009989.000.00.00.H58 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): Hoạt động xây dựng
34 1.009990.000.00.00.H58 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) Hoạt động xây dựng
35 1.008432.000.00.00.H58 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
36 1.009991.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Hoạt động xây dựng
37 1.009788.000.00.00.H58 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
38 1.009794.000.00.00.H58 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
39 1.006873.000.00.00.H58 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
40 1.006876.000.00.00.H58 Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Nhà ở và công sở
41 1.009791.000.00.00.H58 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
42 1.006871.000.00.00.H58 Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng Vật liệu xây dựng
43 1.008891.000.00.00.H58 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
44 1.008989.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
45 1.008990.000.00.00.H58 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề Quy hoạch xây dựng, kiến trúc