h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 96 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 2.000216.000.00.00.H58 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bảo trợ xã hội
2 2.000025.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
3 2.000205.000.00.00.H58 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm
4 2.000036.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
5 1.000401.000.00.00.H58 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Việc làm
6 2.000192.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Việc làm
7 2.000134.000.00.00.H58 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn lao động
8 2.000032.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Phòng, chống tệ nạn xã hội
9 1.000459.000.00.00.H58 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Việc làm
10 2.000178.000.00.00.H58 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Việc làm
11 1.001973.000.00.00.H58 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
12 1.001966.000.00.00.H58 Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
13 2.002341.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. An toàn lao động
14 2.001953.000.00.00.H58 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc làm
15 1.000105.000.00.00.H58 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Việc làm