Toàn trình  Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Ký hiệu thủ tục: 1.000560.000.00.00.H58
Lượt xem: 1734
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thể dục thể thao
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 (bộ).
Thời hạn giải quyết

  • Trực tiếp


  • 7 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.


    Trực tuyến


  • 7 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.


    Dịch vụ bưu chính


  • 7 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.



Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện

  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Lệ phí


Không


Phí


- Cấp lần đầu:



+ 1.500.000đ/một môn thể thao.



+ 500.000đ/môn thứ hai trở đi.



+ Không quá 2.500.000đ/giấy chứng nhận.



- Sửa đổi, cấp lại:  50% cấp lần đầu.


Căn cứ pháp lý


  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11





  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP





  • Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL Số: 13/2018/TT-BVHTTDL





  • Nghị quyết Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Số: 19/2020/NQ-HĐND



  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân nhân cấp tỉnh nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện) cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; MS 02.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn   Bản chính: 0 Bản sao: 1

File mẫu:

  • Đơn đề nghị Tải về
  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Tải về

(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Cơ sở vật chất - Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt; - Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên; - Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; - Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh; - Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện; - Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện. b) Trang thiết bị - Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; - Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người; - Bao đấm (bao cát), gối đấm; - Dụng cụ đỡ đòn (lăm pơ); - Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người. (2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu a) Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt; b) Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên; c) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; d) Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh; đ) Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; e) Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người; g) Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người. h) Khu vực thi đấu: Kích thước ít nhất là 06m x 06m, xung quanh có dây bảo vệ, khoảng cách từ dây bảo vệ đến khu vực khán giả ít nhất là 02m. i) Các khu vực khác: Cân võ sinh, khởi động và bàn y tế. k) Đồng hồ bấm giờ, còi báo hiệu, loa thông báo, bảng điểm, cân trọng lượng cơ thể. (3) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện bảo đảm ít nhất 02m2/01người. b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 30 võ sinh trong một buổi tập. (4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.