Toàn trình  Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Ký hiệu thủ tục: 1.002877.000.00.00.H58
Lượt xem: 2255
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Tiền Giang (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang); - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Lĩnh vực Đường bộ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ.
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 3 Ngày làm việc


    03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định



  • Trực tuyến

  • 3 Ngày làm việc


    03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định



  • Dịch vụ bưu chính

  • 3 Ngày làm việc


    03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định



Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Lệ phí


Không

Phí


Không

Căn cứ pháp lý



  • Giao thông đường bộ Số: 26/2001/QH10





  • Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ Số: 76/2004/TT-BTC





  • Hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ Số: 63/2013/TT-BGTVT





  • Quy định về quy tắc giao thông đường bộ; kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; phương tiện và người tham gia giao thông đường bộ; vận tải đường bộ và quản lý nhà nước về giao thông đường bộ Số: 23/2008/QH12



a) Nộp hồ sơ TTHC:

  • Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Cam puchia - Lào - Việt Nam (sau đây gọi là Giấy phép liên vận CLV) đến cơ quan cấp Giấy phép [(Tổng cục Đường bộ Việt Nam (đối với xe thương mại thuộc các đối tượng: xe vận tải hành khách hợp đồng, xe vận chuyển khách du lịch, xe vận tải hàng hóa; xe phi thương mại thuộc các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ, xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam có trụ sở đóng tại Hà Nội); Sở Giao thông vận tải địa phương (đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định, xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương, trừ xe phi thương mại thuộc các đối tượng do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp); Sở Giao thông vận tải địa phương nơi có cửa khẩu biên giới giáp với Lào và Campuchia (đối với xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn các tỉnh khác của Việt Nam đi qua cửa khẩu của địa phương đó)].

b) Giải quyết TTHC:

  • Cơ quan cấp Giấy phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi.

  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp phép cấp Giấy phép; trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Đối với xe thương mại

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại theo mẫu; Mẫu TT 22 -1.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu)   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Văn bản chấp thuận khai thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định);   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu).   Bản chính: 0 Bản sao: 1

Đối với xe phi thương mại

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại theo mẫu; Mẫu TT 22-2.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, các nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực).   Bản chính: 0 Bản sao: 1

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại; Tải về
  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại. Tải về

.