Một phần (Trực tuyến)  Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Ký hiệu thủ tục: 2.001711.000.00.00.H58
Lượt xem: 1435
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang

Địa chỉ cơ quan giải quyết

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (Số 19A, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang), đối với phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã, đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định. - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Trực tuyến

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 3 Ngày làm việc


    Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Đăng ký lại phương tiện


Lệ phí


Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận


Phí


70.000đ


Căn cứ pháp lý



  • Giao thông đường thủy nội địa Số: 23/2004/QH11





  • Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa Số: 47/2005/TT-BTC





  • Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa Số: 48/2014/QH13





  • Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa Số: 75/2014/TT-BGTVT





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Số: 198/2016/TT-BTC





  • Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Số: 198/2016/TT-BTC




a) Nộp hồ sơ TTHC:

  • Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị đến cơ quan đăng ký phương tiện có thẩm quyền.

  • Cơ quan đăng ký phương tiện bao gồm:

  • + Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.

  • + Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các Chi cục Đường thủy nội địa khu vực tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB của tổ chức, cá nhân

  • + Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó.

  • + Cấp xã, phường, thị trấn: Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy định.

  • + Cơ quan đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ; cơ quan đăng ký quy định tại khoản 3 Điều 8 được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện quy định tại khoản 4 Điều 8.

b) Giải quyết TTHC:

  • Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;

  • Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu Mẫu29.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ thuật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;   Bản chính: 1 Bản sao: 0

Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu; Mẫu29.doc Bản chính: 1 Bản sao: 0
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 6 - Phụ lục I -Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) Tải về
  • Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 3 - Phụ lục I -Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT) Tải về

.