Một phần (Trực tuyến)  Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (DIEU51-QD11 THAY THẾ DIEU50-QD18)

Ký hiệu thủ tục: 1.004193.000.00.00.H58
Lượt xem: 2380
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Địa chỉ cơ quan giải quyết

a) Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993896); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

b) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại một trong các địa điểm có đất, cụ thể:

+ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND TP. Mỹ Tho, huyện Cái Bè;

+ Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện Tân Phú Đông, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Chợ Gạo, Châu Thành, Tân Phước, Cai Lậy, thị xã Cai Lậy, thị xã Gò Công;

+ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nếu người sử dụng đất có nhu cầu.

c) Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

d) Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 1 bộ
Thời hạn giải quyết


  • Trực tiếp


  • 10 Ngày


    Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.


    Dịch vụ bưu chính


  • 10 Ngày


    Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất


  • Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý


Lệ phí


Lệ phí cấp giấy chứng nhận:



+ Đối tượng hộ gia đình, cá nhân: 28.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 22.400 đồng/1 giấy (xã).



+ Đối tượng là tổ chức: 30.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 24.000 đồng/1 giấy (xã).



* Đối tượng miễn thu lệ phí:



- Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;



- Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đất đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, dân hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;



- Người khuyết tật;



- Người có công với cách mạng.



* Đối tượng giảm thu lệ phí:



- Người cao tuổi: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên;



- Hộ nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên.:


Phí


.


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP





  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP





  • Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT





  • Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT





  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Số: 14/2020/NQ-HĐND





  • Thông tư 02/2015/TT-BTNMT Số: 02/2015/TT-BTNMT




  • a) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường để được đính chính. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Trường hợp Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất phát hiện Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp có sai sót thì thông báo cho người sử dụng đất biết và yêu cầu người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để thực hiện đính chính.

  • b) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trình cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

  • c) Trao Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.

  • Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

  • Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị đính chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp phát hiện sai sót do lỗi của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

Không