Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Thanh tra, giám sát |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Cấp phép thanh lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
|||
Cán bộ TTGS |
01 ngày |
1. Nếu nhận trực tiếp Nhân viên văn thư thông báo cán bộ TTGS theo danh sách đăng ký đến bộ phận văn thư để tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ, nhân viên văn thư đăng ký lấy số, vào sổ tiếp nhận văn bản đến và nhập thông tin vào Sổ theo dõi hồ sơ và cán bộ TTGS lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho QTDND. - Ngược lại, cán bộ TTGS lập Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo mục 5.2 và giao cho QTDND. 2. Nếu nhận qua bưu điện Ký nhận hồ sơ từ văn thư cơ quan, sau đó kiểm tra: - Nếu đầy đủ, hợp lệ, cán bộ TTGS lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và gửi cho QTDND. - Ngược lại, cán bộ TTGS lập Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo mục 5.2 trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và gửi cho QTDND. 3. Nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc xin rút hồ sơ thì thực hiện thủ tục trả lại hồ sơ theo quy định. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Phuluc.06b.STCL - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: Phuluc.12.STCL Trang:.........
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Phuluc.06a.STCL - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: Phuluc.12.STCL
|
Bước 2: Tổ chức xử lý |
|||
Lãnh đạo chi nhánh |
02 ngày |
Xem xét, tổ chức xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận |
Bước 3: Thẩm định hồ sơ |
|||
Cán bộ TTGS |
10 ngày |
1. Nội dung thẩm định: Xem xét tính hợp pháp về nội dung trong các văn bản của bộ hồ sơ theo quy định hiện hành nêu ở mục 3 (Tài liệu viện dẫn). 2. Căn cứ thẩm định: - Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ. - Nội dung thẩm định đúng quy định. - Tài liệu viện dẫn tại mục 3. 3. Xử lý kết quả thẩm định như sau: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, có văn bản thông báo và yêu cầu bổ sung. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, thực hiện thủ tục trả lại hồ sơ theo quy định. |
Văn bản thông báo, yêu cầu bổ sung |
Đối với trường hợp giảm mức VĐL thực hiện tiếp Bước 4 Đối với trường hợp tăng mức VĐL thực hiện tiếp Bước 11 |
|||
Bước 4: Lập dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL |
|||
Cán bộ TTGS |
02 ngày |
Lập dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL hoặc văn bản không chấp thuận. |
Dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL/Văn bản không chấp thuận |
Bước 5: Kiểm tra nội dung văn bản |
|||
Lãnh đạo TTGS |
02 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký nháy dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. |
Dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL/Văn bản không chấp thuận |
Bước 6: Kiểm tra thể thức văn bản |
|||
Lãnh đạo P.TT-KQ&HC |
01 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký nháy dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. |
Dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL/Văn bản không chấp thuận |
Bước 7: Duyệt văn bản |
|||
Lãnh đạo chi nhánh |
01 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo TTGS xử lý. |
Dự thảo văn bản chấp thuận giảm mức VĐL/Văn bản không chấp thuận |
Bước 8: Phát hành văn bản |
|||
Nhân viên văn thư |
01 ngày |
Sau khi văn bản được Lãnh đạo chi nhánh duyệt, văn thư có trách nhiệm lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản cho QTDND. |
Văn bản chấp thuận giảm mức VĐL/Văn bản không chấp thuận |
QTDND |
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của NHNN, QTDND phải thực hiện giảm VĐL và gửi NHNN thông báo đã hoàn tất việc giảm VĐL. Quá thời hạn này, QTDND không thực hiện giảm VĐL, văn bản chấp thuận của NHNN hết hiệu lực. |
|
Bước 9: Tiếp nhận thông báo đã hoàn tất việc giảm VĐL |
|||
Cán bộ TTGS |
01 ngày |
1. Nếu nhận trực tiếp Nhân viên văn thư thông báo cán bộ TTGS theo danh sách đăng ký đến bộ phận văn thư để tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Nếu đầy đủ, hợp lệ, nhân viên văn thư đăng ký lấy số, vào sổ tiếp nhận văn bản đến và nhập thông tin vào Sổ theo dõi hồ sơ và cán bộ TTGS lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho QTDND. - Ngược lại, cán bộ TTGS lập Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và giao cho QTDND. 2. Nếu nhận qua bưu điện Ký nhận hồ sơ từ văn thư cơ quan, sau đó kiểm tra: - Nếu đầy đủ, hợp lệ, cán bộ TTGS lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và gửi cho QTDND. - Ngược lại, cán bộ TTGS lập Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và gửi cho QTDND. 3. Nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc xin rút hồ sơ thì thực hiện thủ tục trả lại hồ sơ theo quy định. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Phuluc.06b.STCL - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: Phuluc.12.STCL Trang:.........
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Phuluc.06a.STCL - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: Phuluc.12.STCL
|
Bước 10: Tổ chức xử lý |
|||
Lãnh đạo chi nhánh |
01 ngày |
Xem xét, tổ chức xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận |
Bước 11: Thẩm định hồ sơ |
|||
Cán bộ TTGS |
01 ngày |
1. Nội dung thẩm định: Xem xét tính hợp pháp về nội dung trong các văn bản của bộ hồ sơ theo quy định hiện hành nêu ở mục 3 (Tài liệu viện dẫn). 2. Căn cứ thẩm định: - Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ. - Nội dung thẩm định đúng quy định. - Tài liệu viện dẫn tại mục 3. 3. Xử lý kết quả thẩm định như sau: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, có văn bản thông báo và yêu cầu bổ sung. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, thực hiện thủ tục trả lại hồ sơ theo quy định. |
Văn bản thông báo, yêu cầu bổ sung |
Bước 12: Lập dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép |
|||
Cán bộ TTGS |
02 ngày |
Lập dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép đối với mức VĐL của QTDND hoặc văn bản không chấp thuận. |
Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép/Văn bản không chấp thuận |
Bước 13: Kiểm tra nội dung văn bản |
|||
Lãnh đạo TTGS |
02 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký nháy dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 12. |
Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép/Văn bản không chấp thuận |
Bước 14: Kiểm tra thể thức văn bản |
|||
Lãnh đạo P.TT-KQ&HC |
01 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký nháy dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 12. |
Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép/Văn bản không chấp thuận. |
Bước 15: Duyệt văn bản |
|||
Lãnh đạo chi nhánh |
01 ngày |
- Nếu đồng ý: Ký dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc văn bản không chấp thuận. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo TTGS xử lý. |
Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép/Văn bản không chấp thuận |
Bước 16: Phát hành văn bản |
|||
Nhân viên văn thư |
01 ngày |
Sau khi văn bản được Lãnh đạo chi nhánh duyệt, văn thư có trách nhiệm lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản cho QTDND. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung giấy phép/Văn bản không chấp thuận |
Bước 17: Kết thúc |
|||
Cán bộ TTGS |
Giờ hành chính |
Hoàn tất việc cập nhật thông tin, dữ liệu thống kê, theo dõi quá trình và kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Phuluc.07.STCL Phuluc.08.STCL Phuluc.09.STCL |
- Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức VĐL của QTDND, trong đó tối thiểu bao gồm các nội dung sau: + Mức VĐL được quy định trong giấy phép. + Mức VĐL dự kiến thay đổi. + Lý do và sự cần thiết của việc thay đổi mức VĐL. + Nguồn sử dụng để tăng VĐL (trường hợp tăng mức VĐL). + Phương án và thời gian dự kiến hoàn thành việc giảm VĐL (trường hợp giảm mức VĐL). QTDND chỉ được thực hiện phương án giảm VĐL sau khi được NHNN chấp thuận. - Quyết định của Đại hội thành viên thông qua việc thay đổi mức VĐL. Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức VĐL, mức VĐL đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của QTDND. - Tài liệu chứng minh việc góp vốn của thành viên (phiếu thu hoặc giấy nộp tiền hoặc sổ góp vốn của thành viên) có xác nhận của QTDND đối với trường hợp QTDND đề nghị chấp thuận tăng mức VĐL.
File mẫu:
Không