Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cctl@tiengiang.gov.vn; - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn). |
Lĩnh vực | Thủy lợi |
Cách thức thực hiện | - Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang theo địa chỉ: Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. - Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.tiengiang.gov.vn. - Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích.
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ (01 bộ bản giấy và 01 bản điện tử) |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân lập hồ sơ để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết.
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới
- Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản giấy và 01 bản điện tử).
File mẫu:
Không