Chưa trực tuyến  QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015)

Ký hiệu thủ tục: HĐNH 26
Lượt xem: 267
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng Tổng hợp, nhân sự và KSNB 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Hoạt động ngoại hối
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


- Đối với DN lựa chọn hình thức trực tuyến: trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ



- Đối với DN lựa chọn hình thức trực tiếp (hay hình thức truyền thống): trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;



- Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối;



- Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 của NHNN Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;



- Thông tư 19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014 của NHNN Việt Nam về hướng dẫn vè quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.



- Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của NHNN Việt Nam Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.



- Thông tư số 05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 của NHNN Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.



- Thông tư số 05/2017/TT-NHNN ngày 30/6/2017 của NHNN Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của Thống đốc NHNN Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.



- Quyết định số 504/QĐ-NHNN ngày 05/4/2016 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của NHNN Việt Nam.



- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;



- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;



- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước.


TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

TCCN

 Bộ phận một cửa 

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ

B2

Kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc);

b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.

 

Bộ phận một cửa

 

 

 

 

 

 

 

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 

Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

B3

Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).

(Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN)

Văn thư

½ ngày làm việc 

 

B4

Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng THNS&KSNB.

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo chi nhánh

Trưởng/phó phòng THNS&KSNB

Công chức được phân công

01 ngày làm việc  

 

B5

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCCN bằng văn bản và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6)

Công chức và lãnh đạo phòng THNS&KSNB

 

 

 

 

05 ngày (hình thức trực tuyến)

 

07 ngày (hình thức truyền thống)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản phúc đáp

 

B6

Dự thảo văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài hoặc Văn bản từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài trình lãnh đạo phòng

Công chức được phân công

 

01 ngày làm việc

Văn bản xác nhận bản dự thảo 

B7

Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản 

- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8.

- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.

Lãnh đạo phòng THNS&KSNB

 

 

02 ngày làm việc

 

Văn bản xác nhận được lãnh đạo phòng thông qua

 

B8

Phê duyệt văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7)

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng THNS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến TCCN.    

Lãnh đạo Chi nhánh

02 ngày làm việc

Văn bản xác nhận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt

 

 

 

 

 

Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

B9

Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định

- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)

- Phòng THNS&KSNB

Sau tiếp nhận văn bản 

Văn bản xác nhận được vào số, đóng dấu, phát hành

 

Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ

Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài:

- Đối với DN lựa chọn hình thức trực tuyến (sử dụng Trang điện tử): In mẫu Đơn từ Trang điện tử (sau khi thực hiện khai báo Đơn đăng ký thay đổi trên Trang điện tử)

- Đối với DN lựa chọn hình thức trực tiếp (hay hình thức truyền thống, không sử dụng Trang điện tử)

x

 

Bản sao và bản dịch tiếng Việt các thỏa thuận thay đổi Khoản vay đã ký (có xác nhận của Bên đi vay) trong trường hợp các nội dung thay đổi cần được thỏa thuận giữa các bên.

 

x

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) ý kiến chấp thuận của bên bảo lãnh về nội dung thay đổi Khoản vay đối với trường hợp Khoản vay của Bên đi vay được bảo lãnh

 

x

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) văn bản của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp về việc chấp thuận thay đổi phương án vay nước ngoài của Bên đi vay là doanh nghiệp nhà nước đối với trường hợp thay đổi tăng kim ngạch vay hoặc kéo dài thời hạn vay.

 

x

Đối với trường hợp thay đổi tăng kim ngạch vay:

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) hoặc bản chính văn bản chứng minh Mục đích vay bao gồm:

a) Đối với Khoản vay trung, dài hạn nước ngoài:

(i) Phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư sử dụng vốn vay nước ngoài được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật đầu tư, Luật DN và Điều lệ DN, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với Khoản vay để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư, trừ trường hợp dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư xác định rõ quy mô vốn đầu tư;

(ii) Phương án cơ cấu lại các Khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật doanh nghiệp và Điều lệ doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với Khoản vay để cơ cấu lại các Khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay;

b) Đối với Khoản vay ngắn hạn: được gia hạn mà tổng thời hạn là trên 01 năm hoặc không có hợp đồng gia hạn nhưng còn dư nợ gốc tài thời điểm tròn 01 năm kể từ ngày rút vốn đầu tiên:

Báo cáo việc sử dụng Khoản vay nước ngoài ngắn hạn ban đầu đáp ứng quy định về Điều kiện vay nước ngoài ngắn hạn (kèm theo các tài liệu chứng minh) và phương án trả nợ đối với Khoản vay nước ngoài đề nghị NHNN xác nhận đăng ký.

 

x

Đối với trường hợp Bên đi vay là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tăng kim ngạch vay nước ngoài:

Báo cáo về việc tuân thủ các quy định của NHNN về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời Điểm cuối tháng gần nhất trước ngày ký thỏa thuận vay nước ngoài và văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ đảm bảo an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc NHNN chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có).

x

 

Văn bản xác nhận của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài Khoản về tình hình rút vốn, trả nợ (gốc và lãi) đến thời Điểm đăng ký thay đổi Khoản vay đối với trường hợp đăng ký thay đổi kim ngạch vay, kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ hoặc ngân hàng thương mại cung ứng dịch vụ tài Khoản.

x

 

 

File mẫu:

Không