Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
TTGSNH - NHNN chi nhánh |
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||
Lĩnh vực | Cấp phép thành lập và hoạt động ngân hàng | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức | |
Kết quả thực hiện | ||
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
a. |
Thủ tục chấp thuận |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ chấp thuận thay đổi địa điểm/xác nhận thay đổi địa chỉ đặt trụ sở chi nhánh ở trong nước, phòng giao dịch của NHTM. |
NHTM Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.4 của hồ sơ. + Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. + Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc). b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên. |
Bộ phận một cửa
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ
Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
B3 |
Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử). (Theo Quy chế một cửa; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN). |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển TTGSNH. Chánh thanh tra (hoặc Phó Chánh thanh tra khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo chi nhánh Chánh/Phó chánh TTGSNH Công chức được phân công |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ. b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý. 2. Xử lý kết quả sau thẩm định: a) Trường hợp không đảm bảo, thông báo cho chi nhánh NHTM bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu (chuyển B6). |
Công chức và lãnh đạo TTGSNH, lãnh đạo chi nhánh
|
Chấp thuận thay đổi địa điểm: 6,5 ngày làm việc. Xác nhận thay đổi địa chỉ: 11,5 ngày làm việc.[X2] |
Văn bản phúc đáp |
B6 |
Tham mưu văn bản chấp thuận, chuyển lãnh đạo TTGSNH. |
Công chức được phân công |
01 ngày làm việc |
|
B7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản chấp thuận: - Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo TTGSNH thông qua và chuyển bước 8. - Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6. |
Lãnh đạo TTGSNH
|
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/xác nhận được lãnh đạo TTGSNH thông qua[X4] |
B8 |
Phê duyệt văn bản chấp thuận: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành. - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7). Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, TTGSNH có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến chi nhánh ngân hàng nước ngoài. |
Lãnh đạo Chi nhánh |
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận/xác nhận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt[X5]
Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
B9 |
Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư) - TTGSNH |
Sau tiếp nhận văn bản |
Văn bản được vào sổ, đóng dấu, phát hành
Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ |
Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam |
Bản chính |
Bản sao |
|
- Đối với chấp thuận thay đổi địa điểm: + Văn bản của NHTM đề nghị chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch, trong đó báo cáo rõ việc đáp ứng điều kiện theo quy định. Văn bản nêu cụ thể địa điểm đặt trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch. + Giấy tờ chứng minh việc sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch. |
x |
x |
- Đối với xác nhận thay đổi địa chỉ: Văn bản đề nghị |
x |
|
File mẫu:
- Đối với chấp thuận thay đổi địa điểm (bao gồm cả thay đổi địa điểm trước khi khai trương hoạt động): + NHTM chỉ được thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh phòng giao dịch trong phạm vi địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. + NHTM không được phép thay đổi địa điểm chi nhánh, phòng giao dịch từ khu vực ngoại thành thành phố Hà Nội hoặc khu vực ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh đến khu vực nội thành thành phố Hà Nội hoặc khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh. + Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp trụ sở chi nhánh, phòng giao dịch; trụ sở phải đảm bảo lưu trữ chứng từ (trừ phòng giao dịch), thuận tiện và an toàn cho giao dịch, tài sản, có đầy đủ hệ thống đảm bảo an ninh, bảo vệ, hệ thống cấp điện, liên lạc duy trì liên tục, đáp ứng yêu cầu phòng, chống cháy nổ. + Trụ sở chi nhánh có kho tiền đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn quy định của NHNN. Trường hợp NHTM có hơn một chi nhánh trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, NHTM phải có tối thiểu một chi nhánh có kho tiền theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và phải chịu trách nhiệm chuyển tiền của các chi nhánh không có kho tiền về chi nhánh có kho tiền sau khi kết thúc giờ giao dịch mỗi ngày làm việc. + Chi nhánh, phòng giao dịch có hệ thống công nghệ thông tin kết nối trực tuyến với trụ sở chính và phòng giao dịch kết nối trực tuyến với chi nhánh quản lý; đảm bảo hệ thống công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu hoạt động liên tục, an toàn, bảo mật cho các hoạt động nghiệp vụ. - Đối với xác nhận thay đổi địa chỉ (không phát sinh thay đổi địa điểm): Không |