Chưa trực tuyến  QUY TRÌNH XÁC NHẬN ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH NGOẠI HỐI LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ KHÔNG PHẢI LÀ TỔ CHỨC TÍN DỤNG (8.1, 8.2, 8.5: ISO 9001:2015)

Ký hiệu thủ tục: HĐNH 28
Lượt xem: 198
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Phòng THNS&KSNB - NHNN chi nhánh 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Hoạt động ngoại hối
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


Không


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Thông tư số 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 của Ngân hàng Nhà nước Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài



- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;



- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;



- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước.


TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài đối với nhà đầu tư không phải là Tổ chức tín dụng

TCCN

 Bộ phận một cửa  

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ

B2

Kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc);

b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.

 

Bộ phận một cửa

 

 

 

 

 

 

 

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 

Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

B3

Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).

(Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN)

Văn thư

½ ngày làm việc  

 

B4

Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng THNS&KSNB.

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo chi nhánh

Trưởng/phó phòng THNS&KSNB

Công chức được phân công

01 ngày làm việc 

 

B5

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCCN bằng văn bản và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6)

Công chức và lãnh đạo phòng THNS&KSNB

 

 

 

 

05 ngày làm việc 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản phúc đáp

 

B6

Dự thảo văn bản xác nhận đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trình lãnh đạo phòng

Công chức được phân công

 

01 ngày làm việc 

Văn bản xác nhận bản dự thảo  

B7

Kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản xác nhận

- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8.

- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.

Lãnh đạo phòng THNS&KSNB

 

 

01 ngày làm việc 

 

Văn bản xác nhận được lãnh đạo phòng thông qua

 

B8

Phê duyệt Văn bản xác nhận:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7)

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng THNS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến TCCN.    

Lãnh đạo Chi nhánh

01 ngày làm việc 

Văn bản xác nhận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt

 

 

 

 

 

Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

B9

Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định

- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)

- Phòng THNS&KSNB

Sau tiếp nhận Văn bản

Văn bản xác nhận được vào số, đóng dấu, phát hành

 

Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ

Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn đăng ký giao dịch ngoại hối liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài (theo mẫu)

x

 

Bản sao được cấp từ sổ sốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.

 

x

Bản sao tiếng nước ngoài, bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của nhà đầu tư về tính chính xác của bản sao và bản dịch) văn bản chấp thuận hoặc cấp phép đầu tư do cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư cấp hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật nước tiếp nhận

 

x

Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về việc mở tài khoản vốn đầu tư của nhà đầu tư trong đó nêu rõ số tài khoản, loại ngoại tệ.

x

 

Bản chính văn bản xác nhận của tổ chức tín dụng được phép về số tiền nhà đầu tư đã chuyển ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để đáp ứng các chi phí cho hoạt động hình thành dự án đầu tư ở nước ngoài theo quy định của pháp luật đối với trường hợp đã chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài trước khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.

x

 

Văn bản giải trình về nhu cầu chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài bằng đồng Việt Nam

x

 

 

File mẫu:

Không