Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện |
Phòng THNS&KSNB - NHNN chi nhánh |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Thi đua khen thưởng |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện | |
Lệ phí |
|
Phí |
|
Căn cứ pháp lý |
|
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký danh hiệu thi đua đối với các tổ chức tài chính vi mô |
TCTCVM Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ + Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ; + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc); b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên. |
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ
Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
B3 |
Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử). (Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN) |
Văn thư |
Giờ hành chính |
|
B4 |
Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng THNS&KSNB. Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo chi nhánh Trưởng/phó phòng THNS&KSNB Công chức được phân công |
Giờ hành chính |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý. 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCTCVM bằng văn bản và nêu rõ lý do; b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tổng hợp danh sách các TCTCVM đăng ký danh hiệu thi đua trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công
|
Sau khi được phân công
|
Văn bản phúc đáp
|
B6 |
Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB xem xét hồ sơ và danh sách tổng hợp: - Nếu nhất trí ký danh sách, gửi 01 bản cho Chủ tịch Hội đồng TĐKT để báo cáo, 01 bản cho công chức lưu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức xử lý (Bước 5) |
Lãnh đạo phòng THNS&KSNB |
Sau khi nhận tổng hợp danh sách |
|
B7 |
Lưu trữ hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công |
Sau khi tiếp tổng hợp danh sách |
|
Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
Văn bản đăng ký thi đua (Mẫu số 01 quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019) |
x |
|
File mẫu:
Không