Chưa trực tuyến  Thông báo khai báo vũ khí thô sơ tại Công an xã, phường, thị trấn (thực hiện tại cấp xã)

Ký hiệu thủ tục: 1.000078
Lượt xem: 279
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Công an Xã

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 3 Ngày làm việc03 ngày làm việc

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ

Lệ phí


Không

Phí


Không

Căn cứ pháp lý



  • Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ Số: Luật 14/2017/QH14





  • Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ Số: Thông tư 16/2018/TT-BCA





  • Quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ Số: Thông tư 17/2018/TT-BCA





  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ Số: Nghị định 79/2018/NĐ-CP



  • + Bước 1: Tập thể, cá nhân sở hữu vũ khí thô sơ dùng làm hiện vật để trưng bày, triển lãm, đồ gia bảo phải khai báo với Công an xã, phường, thị trấn nơi đặt trụ sở hoặc nơi cư trú vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần.

  • + Bước 2: Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ và thành phần của hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, thủ tục thì tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ theo dõi hồ sơ đã tiếp nhận; ghi và giao giấy biên nhận hồ sơ cho người đến nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thủ tục hoặc kê khai chưa chính xác thì hướng dẫn bằng văn bản ghi rõ thủ tục, nội dung cần bổ sung, kê khai lại. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận hồ sơ và trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do không tiếp nhận cho tập thể, cá nhân đã đề nghị.

  • + Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy biên nhận hồ sơ, tập thể, cá nhânkhai báo vũ khí thô sơ đến nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả thông báo khai báo vũ khí thô sơ.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
bản kê khai vũ khí thô sơ   Bản chính: 1 Bản sao: 0
bản sao giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ (nếu có)   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Giấy giới thiệu   Bản chính: 1 Bản sao: 0
bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Văn bản đề nghị   Bản chính: 1 Bản sao: 0

 

File mẫu:

Không