Một phần (Trực tuyến)  Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

Ký hiệu thủ tục: 1.000004.000.00.00.H58
Lượt xem: 228
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang

Địa chỉ cơ quan giải quyết

.

Lĩnh vực Đường bộ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 5 Ngày làm việc


    - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Trực tuyến

  • 5 Ngày làm việc


    - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 5 Ngày làm việc


    - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.




Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Văn bản chấp thuận


Lệ phí


Không


Phí


.


Căn cứ pháp lý



  • Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Số: 138/2018/NĐ-CP





  • Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Số: 65/2016/NĐ-CP





  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Số: 41/2024/NĐ-CP




  • * Nộp hồ sơ TTHC: - Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ gửi đến Sở Giao thông vận tải. * Giải quyết TTHC: - Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận gửi tổ chức, cá nhân; trường hợp không chấp thuận phải trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể;   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Giấy phép xây dựng (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Hồ sơ thiết kế hình sát hạch, bản kê khai loại xe cơ giới dùng để sát hạch, loại thiết bị chấm điểm tự động.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
- Quyết định chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền đối với nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ dưới 51% vốn điều lệ) trừ các dự án không phải phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên) (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);   Bản chính: 0 Bản sao: 1
- Văn bản đề nghị;   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

Không có

.