h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.003666.000.00.00.H58 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) Thủy sản
2 1.012756 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Điều 23 - QĐ 68). Đất đai
3 1.012786 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. (Điều 40 - QĐ 68) Đất đai
4 1.012789 Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (Điều 46 - QĐ 68) Đất đai
5 1.011671.000.00.00.H58 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
6 1.003695.000.00.00.H58 Công nhận làng nghề Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
7 1.003618.000.00.00.H58 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Nông nghiệp
8 2.001241.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc Phiếu giám sát thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
9 1.009972.000.00.00.H58 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Xây dựng
10 1.009478.000.00.00.H58 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Khoa học công nghệ và môi trường
11 1.003712.000.00.00.H58 Công nhận nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
12 1.010728.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
13 2.001838.000.00.00.H58 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
14 1.003727.000.00.00.H58 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
15 1.008814.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản