h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 70 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001623.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Đường bộ
2 1.001777.000.00.00.H58 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Đường bộ
3 1.005210.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Đường bộ
4 1.001046.000.00.00.H58 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
5 1.004993.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Đường bộ
6 1.001061.000.00.00.H58 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
7 2.000769.000.00.00.H58 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Đường bộ
8 1.001087.000.00.00.H58 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Đường bộ
9 2.002287.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Đường bộ
10 1.000028.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Đường bộ
11 1.002030.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Đường bộ
12 2.002286.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Đường bộ
13 1.002007.000.00.00.H58 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Đường bộ
14 1.001994.000.00.00.H58 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Đường bộ
15 2.000881.000.00.00.H58 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Đường bộ