h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 19 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.000844.000.00.00.H58 Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS Y tế Dự phòng
2 1.004568.000.00.00.H58 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
3 1.004568.000.00.00.H58 Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
4 1.004607.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp Y tế Dự phòng
5 1.002216.000.00.00.H58 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà Y tế Dự phòng
6 1.002231.000.00.00.H58 Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh Y tế Dự phòng
7 1.004461.000.00.00.H58 Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ Y tế Dự phòng
8 2.000981.000.00.00.H58 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Y tế Dự phòng
9 2.000997.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng Y tế Dự phòng
10 2.000993.000.00.00.H58 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải Y tế Dự phòng
11 2.000972.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt Y tế Dự phòng
12 1.001386.000.00.00.H58 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng Y tế Dự phòng
13 2000655.000.00.00.H58 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Y tế Dự phòng
14 1.003481.000.00.00.H58 Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng Y tế Dự phòng
15 1.004612.000.00.00.H58 Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng Y tế Dự phòng