h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 171 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.010806.000.00.00.H58 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Người có công
92 1.010807.000.00.00.H58 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Người có công
93 1.010808.000.00.00.H58 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Người có công
94 1.010809.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Người có công
95 1.010810.000.00.00.H58 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Người có công
96 1.010811.000.00.00.H58 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Người có công
97 1.010812.000.00.00.H58 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Người có công
98 1.010813.000.00.00.H58 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Người có công
99 1.010814.000.00.00.H58 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công
100 1.010815.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Người có công
101 1.010816.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
102 1.010817.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
103 1.010818.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Người có công
104 1.010819.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Người có công
105 1.010820.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (Chọn thủ tục từ cấp xã). Người có công