h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
4651 2.002483.000.00.00.H58 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Giáo dục Trung học
4652 1.005099.000.00.00.H58 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Giáo dục Tiểu học
4653 1.010804.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Người có công
4654 1.010814.000.00.00.H58 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công
4655 1.010817.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
4656 1.010820.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công
4657 1.010821.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công
4658 1.010824.000.00.00.H58 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công
4659 1.010825.000.00.00.H58 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công
4660 1.010832.000.00.00.H58 Thăm viếng mộ liệt sĩ Người có công
4661 2.001457.000.00.00.H58 Công nhận Tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật
4662 1.013024.000.00.00.H58 THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
4663 1.013025.000.00.00.H58 THỦ TỤC CÔNG NHẬN QUỸ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG NHẬN THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ; CÔNG NHẬN THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
4664 1.013026.000.00.00.H58 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ
4665 1.013027.000.00.00.H58 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp huyện) Quản lý nhà nước về hội, quỹ