h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
4801 1.010814.000.00.00.H58 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Người có công
4802 1.010817.000.00.00.H58 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Người có công
4803 1.010820.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Người có công
4804 1.010821.000.00.00.H58 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Người có công
4805 1.010824.000.00.00.H58 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Người có công
4806 1.010825.000.00.00.H58 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Người có công
4807 2.001457.000.00.00.H58 Công nhận Tuyên truyền viên pháp luật Phổ biến giáo dục pháp luật
4808 1.012949.000.00.00.H58 THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI (CẤP HUYỆN) Quản lý nhà nước về Hội
4809 1.012952.000.00.00.H58 THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN (CẤP HUYỆN). Quản lý nhà nước về Hội
4810 1.000593.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Hộ tịch
4811 1.004837.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký giám hộ Hộ tịch
4812 1.009323.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
4813 1.009324.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Tổ chức, biên chế
4814 1.011262.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế
4815 1.011263.000.00.00.H58 Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Tổ chức, biên chế