h1

h2

h3

h4

Trợ lý ảo DVC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5873 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
4816 1.005201.000.00.00.H58 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Tổ chức phi chính phủ
4817 1.005358.000.00.00.H58 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện Tổ chức phi chính phủ
4818 1.012373.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
4819 1.012374.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
4820 1.012376.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
4821 1.012378.000.00.00.H58 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
4822 1.012379.000.00.00.H58 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Thi đua khen thưởng
4823 1.012603.000.00.00.H58 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) Tôn giáo
4824 2.001621.000.00.00.H58 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Thủy lợi
4825 1.001645.000.00.00.H58 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Tài nguyên nước
4826 1.004541.000.00.00.H58 Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng Y tế Dự phòng
4827 1.009482.000.00.00.H58 Công nhận khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
4828 1.009483.000.00.00.H58 Giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
4829 1.009484.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo
4830 1.009485.000.00.00.H58 Trả lại khu vực biển cấp huyện Biển và hải đảo