h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 260 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
166 2.001052.000.00.00.H58 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Chứng thực
167 1.001753.000.00.00.H58 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Bảo trợ xã hội
168 1.006444.000.00.00.H58 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục Mầm non
169 2.002412.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Giải quyết khiếu nại
170 1.010725.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
171 1.001669.000.00.00.H58 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Hộ tịch
172 2.002501.000.00.00.H58 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Xử lý đơn thư
173 2.002409.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã Giải quyết khiếu nại
174 1.010726.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) Môi trường
175 1.004646.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa cơ sở
176 2.000884.000.00.00.H58 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Chứng thực
177 2.002396.000.00.00.H58 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã Giải quyết tố cáo
178 1.004644.000.00.00.H58 Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Văn hóa cơ sở
179 1.010736.000.00.00.H58 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) Môi trường
180 1.003635.000.00.00.H58 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Văn hóa dân tộc