h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 130 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.008027.000.00.00.H58 Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch
47 1.002798.000.00.00.H58 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Đường bộ
48 1.000660.000.00.00.H58 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ
49 1.004995.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Đường bộ
50 1.000672.000.00.00.H58 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Đường bộ
51 1.004987.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động Đường bộ
52 1.008028.000.00.00.H58 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Du lịch
53 1.002063.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Đường bộ
54 2.001915.000.00.00.H58 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Đường bộ
55 1.002793.000.00.00.H58 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Đường bộ
56 1.001577.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Đường bộ
57 1.002046.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Đường bộ
58 1.001735.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép xe tập lái Đường bộ
59 1.001751.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Đường bộ
60 1.002268.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ