h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 130 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.003930.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
92 2.001659.000.00.00.H58 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Đường thủy nội địa
93 1.003614.000.00.00.H58 Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ Đường thủy nội địa
94 2.001802.000.00.00.H58 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Hàng Hải
95 1.009464.000.00.00.H58 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Đường thủy nội địa
96 1.000583.000.00.00.H58 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
97 1.002859.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
98 1.002861.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ
99 1.010707.000.00.00.H58 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
100 1.010708.000.00.00.H58 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
101 1.010709.000.00.00.H58 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
102 1.010710.000.00.00.H58 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Đường bộ
103 1.010711.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Đường bộ
104 1.000004.000.00.00.H58 Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 Đường bộ
105 1.001075.000.00.00.H58 Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác Đường bộ