h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 117 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 2.001962.000.00.00.H58 Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
62 1.009653.000.00.00.H58 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Đầu tư tại Việt nam
63 1.005122.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
64 1.009661.000.00.00.H58 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt nam
65 2.001979.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
66 1.009662.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Đầu tư tại Việt nam
67 2.001957.000.00.00.H58 Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
68 1.009731.000.00.00.H58 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Đầu tư tại Việt nam
69 1.005169.000.00.00.H58 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
70 2.000416.000.00.00.H58 Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
71 1.009736.000.00.00.H58 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Đầu tư tại Việt nam
72 1.009654.000.00.00.H58 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Đầu tư tại Việt nam
73 1.010030.000.00.00.H58 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
74 1.009652.000.00.00.H58 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Đầu tư tại Việt nam
75 2.002009.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp