h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 103 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.008821.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn lần đầu Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
17 1.003650.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
18 1.009794.000.00.00.H58 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Xây dựng
19 1.006502.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
20 1.003593.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
21 1.003388.000.00.00.H58 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
22 1.003563.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. Thủy sản
23 1.003371.000.00.00.H58 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
24 1.003397.000.00.00.H58 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
25 1.007918.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Lâm nghiệp
26 1.004815.000.00.00.H58 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Lâm nghiệp
27 1.007931.000.00.00.H58 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Bảo vệ thực vật
28 1.007932.000.00.00.H58 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Bảo vệ thực vật
29 1.007933.000.00.00.H58 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Bảo vệ thực vật
30 1.007917.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác Lâm nghiệp