h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 215 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.004481.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
62 1.004223.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
63 1.005401.000.00.00.H58 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
64 1.003727.000.00.00.H58 Công nhận làng nghề truyền thống Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
65 1.000943.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí tượng, thủy văn
66 1.008814.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
67 1.005408.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
68 1.004179.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Tài nguyên nước
69 1.003586.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Thủy sản
70 1.003634.000.00.00.H58 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
71 1.009973.000.00.00.H58 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Xây dựng
72 1.005400.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
73 1.000055.000.00.00.H58 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Lâm nghiệp
74 1.010729.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
75 1.010730.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường