h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 215 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
76 1.008821.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt, an toàn lần đầu Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
77 2.001814.000.00.00.H58 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
78 1.003650.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
79 1.009794.000.00.00.H58 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Xây dựng
80 1.006502.000.00.00.H58 Đăng ký hỗ trợ kinh phí cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và an toàn (đối với các cơ sở chưa được hỗ trợ lần đầu) Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
81 2.001787.000.00.00.H58 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
82 1.004228.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
83 1.003593.000.00.00.H58 Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) Thủy sản
84 1.003388.000.00.00.H58 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
85 1.004446.000.00.00.H58 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
86 1.004211.000.00.00.H58 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
87 1.003563.000.00.00.H58 Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. Thủy sản
88 1.003371.000.00.00.H58 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
89 1.010733.000.00.00.H58 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường
90 2.001783.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản