h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 215 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
91 1.004167.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Tài nguyên nước
92 1.003397.000.00.00.H58 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
93 1.004135.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
94 1.004345.000.00.00.H58 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
95 1.000824.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
96 1.005181.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
97 1.000705.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
98 1.000942.000.00.00.H58 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
99 1.000969.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
100 1.005189.000.00.00.H58 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
101 2.000472.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
102 1.011441.000.00.00.H58 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
103 1.011443.000.00.00.H58 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
104 1.011444.000.00.00.H58 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
105 1.011445.000.00.00.H58 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm