h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 28 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.004343.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
17 1.004122.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
18 2.001777.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
19 2.001738.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước
20 1.004253.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
21 1.001740.000.00.00.H58 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước
22 2.001850.000.00.00.H58 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) Tài nguyên nước
23 1.004283.000.00.00.H58 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Tài nguyên nước
24 1.011516.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
25 2.000444.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
26 1.009669.000.00.00.H58 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
27 1.011518.000.00.00.H58 Trả lại giấy phép tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
28 2.001770.000.00.00.H58 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Tài nguyên nước