h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
31 1.012793 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Điều 31 - QĐ 68). Đất đai
32 1.012794 Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Điều 32 - QĐ 68) Đất đai
33 1.012795 Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ (Điều 33 - QĐ 68) Đất đai
34 1.012802 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Điều 48 - QĐ 68 ) Đất đai
35 1.012803 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức (Điều 49 - QĐ 68) Đất đai
36 1.012804 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Điều 20 - QĐ 68) Đất đai
37 1.012805 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh (Điều 51 - QĐ 68) Đất đai
38 1.012808 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Điều 69 - QĐ 68) Đất đai
39 1.012813 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Điều 35 - QĐ 68). Đất đai
40 1.012815 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Điều 34 - QĐ 68) Đất đai
41 1.012818 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Điều 66 - QĐ 68) Đất đai
42 1.012819 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất (Điều 64 - QĐ 68) Đất đai
43 1.012820 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Điều 25 - QĐ 68) Đất đai
44 1.012821 Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất cho đối tượng là Công ty nông, lâm nghiệp (Điều 50 - QĐ 68) Đất đai
45 1.000987.000.00.00.H58 Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu