h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 1.010727.000.00.00.H58 Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
47 1.000778.000.00.00.H58 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
48 1.004232.000.00.00.H58 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
49 1.004935.000.00.00.H58 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
50 1.012758 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Điều 13 - QĐ 68) Đất đai
51 1.011442.000.00.00.H58 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm
52 1.000970.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
53 1.010728.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
54 1.004481.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất và khoáng sản
55 1.004223.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
56 1.005401.000.00.00.H58 Giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
57 1.000943.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Khí hậu , thủy văn và biến đổi khí hậu
58 1.005408.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
59 1.004179.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Tài nguyên nước
60 1.005400.000.00.00.H58 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) Biển và hải đảo