h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
61 1.010729.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
62 1.010730.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường
63 2.001814.000.00.00.H58 Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
64 2.001787.000.00.00.H58 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
65 1.004228.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
66 1.004446.000.00.00.H58 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
67 1.004211.000.00.00.H58 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
68 1.010733.000.00.00.H58 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường
69 2.001783.000.00.00.H58 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
70 1.004167.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Tài nguyên nước
71 1.004135.000.00.00.H58 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
72 1.004345.000.00.00.H58 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất và khoáng sản
73 1.000824.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
74 1.005181.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
75 1.000705.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Biển và hải đảo